Đọc nhanh: 仓皇出逃 (thương hoàng xuất đào). Ý nghĩa là: chạy trốn trong một cơn hoảng sợ lớn (thành ngữ).
仓皇出逃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn trong một cơn hoảng sợ lớn (thành ngữ)
to run off in a great panic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓皇出逃
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
出›
皇›
逃›