Đọc nhanh: 出警 (xuất cảnh). Ý nghĩa là: cử cảnh sát đến hiện trường vụ án, tai nạn, v.v..
出警 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử cảnh sát đến hiện trường vụ án, tai nạn, v.v.
to dispatch police to the scene of crime, accident etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出警
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 整个 玫瑰 镇 警察局 的 警力 都 要 出动 了
- Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.
- 那 是 马里兰州 警方 得出 的 结论
- Đó là kết luận của cảnh sát bang Maryland.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
警›