Đọc nhanh: 出镜 (xuất kính). Ý nghĩa là: xuất hiện trên máy ảnh, đóng một vai trong một bộ phim.
出镜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện trên máy ảnh
to appear on camera
✪ 2. đóng một vai trong một bộ phim
to play a role in a film
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出镜
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 太阳 很 热 , 出去 的 时候 , 经常 喜欢 戴 太阳镜
- Nắng rất nóng nên tôi thường thích đeo kính râm khi ra ngoài.
- 镜子 反映 出 她 美丽 的 容颜
- Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
镜›