Đọc nhanh: 出钱 (xuất tiền). Ý nghĩa là: trả. Ví dụ : - 不能每次都叫我出钱嘛 Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
出钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả
to pay
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出钱
- 大家 有 的 出钱 , 有 的 出力
- Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 他出 了 很多 钱
- Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều tiền.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
钱›