Đọc nhanh: 出招 (xuất chiêu). Ý nghĩa là: ra đòn (trong võ thuật hay nghĩa bóng).
出招 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đòn (trong võ thuật hay nghĩa bóng)
to make a move (in martial arts or figuratively)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出招
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 出 高招
- đưa ra biện pháp hay
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
招›