Đọc nhanh: 出清 (xuất thanh). Ý nghĩa là: (bán lẻ) để tổ chức bán giải phóng mặt bằng, để xóa các mục tích lũy. Ví dụ : - 荷叶舒展着,发出清香。 lá sen xoè ra, toả hương thơm.
出清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (bán lẻ) để tổ chức bán giải phóng mặt bằng
(retailing) to hold a clearance sale
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
✪ 2. để xóa các mục tích lũy
to clear out accumulated items
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出清
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 请 清除 出去 这些 杂物
- Hãy loại bỏ những vật linh tinh này.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
清›