Đọc nhanh: 出娄子 (xuất lu tử). Ý nghĩa là: gây rắc rối, gặp khó khăn.
出娄子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây rắc rối
to cause trouble
✪ 2. gặp khó khăn
to run into difficulties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出娄子
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 出 娄子
- xảy ra chuyện rắc rối.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
娄›
子›