Đọc nhanh: 出圈 (xuất khuyên). Ý nghĩa là: để làm sạch phân chuồng từ chuồng bò, chuồng lợn, v.v., bỏ ra ngoài. Ví dụ : - 这样做就出圈儿了。 làm vậy là quá lố rồi.
出圈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm sạch phân chuồng từ chuồng bò, chuồng lợn, v.v.
to clean muck from a cowshed, pigsty etc
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
✪ 2. bỏ ra ngoài
to muck out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出圈
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 我们 需要 跳出 旧 的 圈子
- Chúng ta cần thoát ra khỏi khuôn khổ cũ.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
圈›