Đọc nhanh: 出口价 (xuất khẩu giá). Ý nghĩa là: giá xuất.
出口价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口价
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
出›
口›