Đọc nhanh: 出厂价 (xuất xưởng giá). Ý nghĩa là: giá xuất xưởng, hóa đơn.
出厂价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá xuất xưởng
factory price
✪ 2. hóa đơn
invoice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出厂价
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 你 能 出个价 吗 ?
- Bạn có thể đưa ra một mức giá không?
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
出›
厂›