Đọc nhanh: 出倒头汗 (xuất đảo đầu hãn). Ý nghĩa là: toát dương.
出倒头汗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toát dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出倒头汗
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
出›
头›
汗›