Đọc nhanh: 处女作 (xử nữ tác). Ý nghĩa là: ấn phẩm đầu tiên, công việc thời con gái. Ví dụ : - 处女作(一个作者的第一部作品)。 tác phẩm đầu tay.
处女作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn phẩm đầu tiên
first publication
- 处女作 ( 一个 作者 的 第一部 作品 )
- tác phẩm đầu tay.
✪ 2. công việc thời con gái
maiden work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处女作
- 作 另案处理
- xử án ngoài.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 妇女 在 工作 中 很 重要
- Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 处女作 ( 一个 作者 的 第一部 作品 )
- tác phẩm đầu tay.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
处›
女›