凹痕 āo hén
volume volume

Từ hán việt: 【ao ngân】

Đọc nhanh: 凹痕 (ao ngân). Ý nghĩa là: sứt mẻ, thụt vào trong, khía. Ví dụ : - 车上的凹痕 Vết lõm trên xe.. - 看这块凹痕的形状 Nhìn vào hình dạng của vết lõm.

Ý Nghĩa của "凹痕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凹痕 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sứt mẻ

dent

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车上 chēshàng de 凹痕 āohén

    - Vết lõm trên xe.

✪ 2. thụt vào trong

indentation

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 这块 zhèkuài 凹痕 āohén de 形状 xíngzhuàng

    - Nhìn vào hình dạng của vết lõm.

✪ 3. khía

notch

✪ 4. rỗ

pitting

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹痕

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 凹陷 āoxiàn

    - địa hình trũng.

  • volume volume

    - 车上 chēshàng de 凹痕 āohén

    - Vết lõm trên xe.

  • volume volume

    - kàn 这块 zhèkuài 凹痕 āohén de 形状 xíngzhuàng

    - Nhìn vào hình dạng của vết lõm.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn 怎么 zěnme 凹下去 āoxiàqù le

    - Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì shàng 留下 liúxià le 许多 xǔduō 凹痕 āohén

    - Có rất nhiều vết lõm trên tường.

  • volume volume

    - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • volume volume

    - de 背上 bèishàng yǒu 一条 yītiáo 疤痕 bāhén

    - Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 车轮 chēlún de 痕迹 hénjì

    - Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: āo , Wā
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丨フ丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SSU (尸尸山)
    • Bảng mã:U+51F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Ngân , Ngấn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAV (大日女)
    • Bảng mã:U+75D5
    • Tần suất sử dụng:Cao