Đọc nhanh: 凯尼恩 (khải ni ân). Ý nghĩa là: Canyon (tên), Kenyon. Ví dụ : - 但凯尼恩有个人在拉小提琴 Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
凯尼恩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Canyon (tên)
Canyon (name)
✪ 2. Kenyon
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯尼恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
尼›
恩›