Đọc nhanh: 凭藉 (bằng tạ). Ý nghĩa là: cũng được viết 憑借 | 凭借, bằng cách, cái mà người ta dựa vào.
凭藉 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 憑借 | 凭借
also written 憑借|凭借 [píngjiè]
✪ 2. bằng cách
by means of
✪ 3. cái mà người ta dựa vào
sth that one relies on
✪ 4. nhờ vào
thanks to
✪ 5. Phụ thuộc vao
to depend on
✪ 6. dựa vào
to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭藉
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 凭藉 努力 获 成功
- Dựa vào nỗ lực đạt được thành công.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 他 凭藉 经验 做事
- Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
藉›