píng
volume volume

Từ hán việt: 【bằng.bẵng】

Đọc nhanh: (bằng.bẵng). Ý nghĩa là: dựa; tựa, dù; dù cho, văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ. Ví dụ : - 她凭栏远望。 Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.. - 你凭什么骂我? Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?. - 凭你跑多快我也赶得上。 Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa; tựa

(身子) 靠着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.

  • volume volume

    - píng 什么 shénme

    - Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù; dù cho

不管;在任何条件下结果都不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - píng pǎo duō kuài 赶得上 gǎnděishàng

    - Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

  • volume volume

    - píng yǒu 多少 duōshǎo qián mǎi 不动 bùdòng

    - Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ

证据

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 文凭 wénpíng

    - Tôi có văn bằng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 找到 zhǎodào 凭据 píngjù le

    - Cảnh sát tìm thấy bằng chứng rồi.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn cứ; dựa vào

引进动作行为的凭借或依据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào píng 本事 běnshì 吃饭 chīfàn

    - Chúng ta cần phải dựa vào bản lĩnh làm ăn.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 多年 duōnián de 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Cô ấy làm việc dựa vào kinh nghiệm nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 凭 + Tân ngữ

Tựa/dựa vào cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài píng qiáng

    - Anh ấy đang tựa vào tường.

  • volume

    - bié píng

    - Đừng dựa vào tôi.

✪ 2. 凭... ...,也... ...

Dù cho như thế nào đấy, thì/cũng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - píng 妈妈 māma 不爱 bùài yào 照顾 zhàogu

    - Dù cho mẹ không thương tôi, thì tôi cũng phải chăm sóc bà ấy.

  • volume

    - píng tīng 要说 yàoshuō

    - Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 靠 vs 凭

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "" thường dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết
- "" có hình thức cố định như 凭什么凭啥 dùng chất vấn.
- "" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 领取 lǐngqǔ 凭照 píngzhào

    - lấy giấy chứng nhận.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • volume volume

    - de 故乡 gùxiāng shì zài 广西 guǎngxī 凭祥 píngxiáng

    - Quê của anh ấy là Bằng Tường, Quảng Tây.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá le 文凭 wénpíng de 真实性 zhēnshíxìng

    - Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.

  • volume volume

    - zài píng qiáng

    - Anh ấy đang tựa vào tường.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 专会 zhuānhuì 偷奸取巧 tōujiānqǔqiǎo 干事 gànshì 全凭 quánpíng 张嘴 zhāngzuǐ

    - nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có nhiều bằng cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao