Đọc nhanh: 凭恃 (bằng thị). Ý nghĩa là: Phụ thuộc vao, dựa vào.
凭恃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ thuộc vao
to depend on
✪ 2. dựa vào
to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭恃
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 他 的 故乡 是 在 广西 凭祥
- Quê của anh ấy là Bằng Tường, Quảng Tây.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
恃›