Đọc nhanh: 凡例 (phàm lệ). Ý nghĩa là: phàm lệ (bài viết ở đầu cuốn sách trình bày thể lệ biên tập và nội dung).
凡例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàm lệ (bài viết ở đầu cuốn sách trình bày thể lệ biên tập và nội dung)
书前关于本书体例的说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡例
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 这 本书 的 凡例 很 详细
- Lời mở đầu của cuốn sách này rất chi tiết.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
凡›