Đọc nhanh: 几进宫 (kỉ tiến cung). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) đã phục vụ một số câu, tụt hậu cũ, người tái phạm.
几进宫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) đã phục vụ một số câu
(slang) to have served several sentences
✪ 2. tụt hậu cũ
old lag
✪ 3. người tái phạm
recidivist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几进宫
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 这个 商店 每天 有 好几千元 的 进出
- cửa hàng này mỗi ngày thu chi đến vài nghìn đồng.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
宫›
进›