Đọc nhanh: 几率 (kỉ suất). Ý nghĩa là: xác suất.
几率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất
某种事件在同一条件下可能发生也可能不发生,表示发生的可能性大小的量叫做概率例如在一般情况下,一个鸡蛋孵出的小鸡是雌性或雄性的概率是1/2也叫几率 (jīlǜ) ,旧称或然率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几率
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 这件 事 的 万一 几率 很 低
- Xác suất xảy ra sự việc này rất thấp chỉ một phần vạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
率›