Đọc nhanh: 几点 (kỉ điểm). Ý nghĩa là: mấy giờ. Ví dụ : - 商店几点钟开门? Cửa hàng mấy giờ mở cửa?. - 你知道现在几点吗? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?. - 会议定在几点开始? Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
几点 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấy giờ
什么时间
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 你 知道 现在 几点 吗 ?
- Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
- 会议 定 在 几点 开始 ?
- Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
- 我们 几点 见面 ?
- Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?
- 电影 几点 开始 ?
- Phim chiếu lúc mấy giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几点
- 俄罗斯 现在 几点 ?
- Bây giờ là mấy giờ ở Nga?
- 你 今天 几点 下课 ?
- Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?
- 你 几点 下班 ?
- Mấy giờ cậu tan làm?
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 会议 定 在 几点 开始 ?
- Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
- 他 在 图 上点 了 几处
- Anh ấy đã chấm vài chỗ trên bản đồ.
- 以上 几点 需要 特别 注意
- Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
点›