Đọc nhanh: 几同 (kỉ đồng). Ý nghĩa là: bằng chừng.
几同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几同
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 我们 邀 几个 同学 去 爬山 吧 !
- Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !
- 这 几个 同学 今天 都 迟到 了
- Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
同›