Đọc nhanh: 近同 (cận đồng). Ý nghĩa là: bằng chừng.
近同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近同
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
近›