Đọc nhanh: 凡骨 (phàm cốt). Ý nghĩa là: Bản chất dung tục; người dung tục. ★Tương phản: tiên cốt 仙骨. ◇Lục Du 陸游: Dục cầu linh dược hoán phàm cốt 欲求靈藥換凡骨 (Đăng thượng thanh tiểu các 登上清小閣) Muốn tìm thuốc tiên biến đổi cốt phàm tục..
凡骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản chất dung tục; người dung tục. ★Tương phản: tiên cốt 仙骨. ◇Lục Du 陸游: Dục cầu linh dược hoán phàm cốt 欲求靈藥換凡骨 (Đăng thượng thanh tiểu các 登上清小閣) Muốn tìm thuốc tiên biến đổi cốt phàm tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡骨
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
骨›