凝固点 nínggùdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ngưng cố điểm】

Đọc nhanh: 凝固点 (ngưng cố điểm). Ý nghĩa là: điểm đông; điểm đóng băng; nhiệt độ đông đặc; thời điểm đông đặc; băng điểm.

Ý Nghĩa của "凝固点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凝固点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm đông; điểm đóng băng; nhiệt độ đông đặc; thời điểm đông đặc; băng điểm

水或其他液体开始凝结成固体时的温度水的凝固点也叫冰点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝固点

  • volume volume

    - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • volume volume

    - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní 已经 yǐjīng 凝固 nínggù le

    - Xi măng đã cứng lại rồi.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 已经 yǐjīng 凝固 nínggù

    - Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 凝固 nínggù le 创新 chuàngxīn jiù 停止 tíngzhǐ le

    - Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.

  • volume volume

    - xiān 巩固 gǒnggù 立脚点 lìjiǎodiǎn 再求 zàiqiú 发展 fāzhǎn

    - trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.

  • volume volume

    - de 办法 bànfǎ 固然 gùrán yǒu 优点 yōudiǎn 但是 dànshì 未尝 wèicháng 没有 méiyǒu 缺点 quēdiǎn

    - biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao