Đọc nhanh: 凑钱 (thấu tiền). Ý nghĩa là: đến câu lạc bộ cùng nhau (để làm cái gì đó), gom tiền, để gây quỹ đủ tiền để làm việc.
凑钱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến câu lạc bộ cùng nhau (để làm cái gì đó)
to club together (to do sth)
✪ 2. gom tiền
to pool money
✪ 3. để gây quỹ đủ tiền để làm việc
to raise enough money to do sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑钱
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 我们 要 凑钱
- Chúng tôi phải gom tiền.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
钱›