Đọc nhanh: 减速箱 (giảm tốc tương). Ý nghĩa là: hộp số.
减速箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速箱
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
箱›
速›