Đọc nhanh: 减速器 (giảm tốc khí). Ý nghĩa là: người điều hành, bộ giảm tốc (hộp số cơ khí).
减速器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người điều hành
moderator
✪ 2. bộ giảm tốc (hộp số cơ khí)
reducer (mechanical gearbox)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速器
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
器›
速›