Đọc nhanh: 减寿 (giảm thọ). Ý nghĩa là: giảm thọ.
减寿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减寿
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
寿›