Đọc nhanh: 凌兢 (lăng căng). Ý nghĩa là: (văn học) lạnh như băng, rùng mình.
凌兢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) lạnh như băng
(literary) icy cold
✪ 2. rùng mình
to shiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌兢
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 凌轹 同 人
- gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兢›
凌›