Đọc nhanh: 兢 (căng). Ý nghĩa là: tận tuỵ; cần cù. Ví dụ : - 因为这个实验不容出错,所以大家战战兢兢的,不敢大意 Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
兢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tuỵ; cần cù
兢兢业业
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兢
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
兢›