Đọc nhanh: 凌云流水 (lăng vân lưu thuỷ). Ý nghĩa là: Nước chảy mây trôi.
凌云流水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước chảy mây trôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌云流水
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
凌›
水›
流›