Đọc nhanh: 副驾 (phó giá). Ý nghĩa là: Ghế phụ. Ví dụ : - 车内人员当时并未下车,监控录像只照到从副驾. Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
副驾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế phụ
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副驾
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
驾›