Đọc nhanh: 准信 (chuẩn tín). Ý nghĩa là: tin chính xác. Ví dụ : - 你哪天能来,赶快给我个准信。 hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
准信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin chính xác
(准信儿) 准确可靠的消息
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准信
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 需要 验证 信息 的 准确性
- Cần xác thực tính chính xác của thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
准›