Đọc nhanh: 净利 (tịnh lợi). Ý nghĩa là: lãi ròng; lời ròng, thực lãi. Ví dụ : - 身上穿得干净利落。 ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
净利 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãi ròng; lời ròng
企业总收入中除去一切消耗费用和税款、利息等所剩下的利润 (区别于'毛利')
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
✪ 2. thực lãi
企业总收入中除去一切消耗费用后所剩下的利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净利
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
利›