Đọc nhanh: 净量 (tịnh lượng). Ý nghĩa là: trừ bì.
净量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ bì
物品除去包装或容器后的实际重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
量›