净水 jìng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh thuỷ】

Đọc nhanh: 净水 (tịnh thuỷ). Ý nghĩa là: nước sạch, nước tinh khiết. Ví dụ : - 净水行动不成功的话 Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện

Ý Nghĩa của "净水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

净水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước sạch

clean water

Ví dụ:
  • volume volume

    - 净水 jìngshuǐ 行动 xíngdòng 成功 chénggōng 的话 dehuà

    - Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện

✪ 2. nước tinh khiết

purified water

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净水

  • volume volume

    - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • volume volume

    - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ bèi 孩子 háizi chī 干净 gānjìng

    - Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 净化 jìnghuà 水源 shuǐyuán

    - Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • volume volume

    - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • volume volume

    - qǐng gěi 一瓶 yīpíng 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao