冻胶 dòng jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【đống giao】

Đọc nhanh: 冻胶 (đống giao). Ý nghĩa là: keo đông lạnh.

Ý Nghĩa của "冻胶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冻胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. keo đông lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻胶

  • volume volume

    - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • volume volume

    - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • volume volume

    - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • volume volume

    - de shǒu 冻裂 dòngliè le

    - Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • volume volume

    - 饺子 jiǎozi 速冻 sùdòng le

    - Anh ấy đã cấp đông bánh bao.

  • volume volume

    - yòng 冷冻剂 lěngdòngjì lái 保存 bǎocún 食物 shíwù

    - Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao