Đọc nhanh: 冻容 (đống dung). Ý nghĩa là: "đóng băng tuổi trẻ", các cô gái Trung Quốc bắt đầu điều trị chống lão hóa khi trẻ lên hai tuổi với hy vọng trông trẻ mãi không già.
冻容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "đóng băng tuổi trẻ", các cô gái Trung Quốc bắt đầu điều trị chống lão hóa khi trẻ lên hai tuổi với hy vọng trông trẻ mãi không già
"youth freezing", Chinese girls beginning anti-ageing treatments as young as two years old in the hope they will never look old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻容
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
容›