Đọc nhanh: 冷男 (lãnh nam). Ý nghĩa là: trai lạnh lùng.
冷男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai lạnh lùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷男
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
男›