Đọc nhanh: 冷汗 (lãnh hãn). Ý nghĩa là: mồ hôi lạnh. Ví dụ : - 他一提到那件事,我就一身冷汗 Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
冷汗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ hôi lạnh
由惊恐或休克等原因而出的汗,出汗的手足发冷,所以叫冷汗
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷汗
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 今天 和 昨天 一般 冷
- Hôm nay lạnh như hôm qua.
- 今天 冷不冷 ?
- Hôm nay có lạnh không?
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
汗›