Đọc nhanh: 冷场 (lãnh trường). Ý nghĩa là: tẻ ngắt; nhạt nhẽo; sân khấu vắng vẻ (do diễn viên ra chậm hoặc quên lời), cuộc họp tẻ nhạt (do không có người phát biểu).
冷场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẻ ngắt; nhạt nhẽo; sân khấu vắng vẻ (do diễn viên ra chậm hoặc quên lời)
戏剧、曲艺等演出时因演员迟到或忘记台词造成的场面
✪ 2. cuộc họp tẻ nhạt (do không có người phát biểu)
开会时没有人发言的局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
场›