冷场 lěngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh trường】

Đọc nhanh: 冷场 (lãnh trường). Ý nghĩa là: tẻ ngắt; nhạt nhẽo; sân khấu vắng vẻ (do diễn viên ra chậm hoặc quên lời), cuộc họp tẻ nhạt (do không có người phát biểu).

Ý Nghĩa của "冷场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

冷场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tẻ ngắt; nhạt nhẽo; sân khấu vắng vẻ (do diễn viên ra chậm hoặc quên lời)

戏剧、曲艺等演出时因演员迟到或忘记台词造成的场面

✪ 2. cuộc họp tẻ nhạt (do không có người phát biểu)

开会时没有人发言的局面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷场

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • volume volume

    - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì 其实 qíshí hěn lěng yǒu 一种 yīzhǒng 生人 shēngrén 勿近 wùjìn de 气场 qìcháng

    - Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao