Đọc nhanh: 冲量 (xung lượng). Ý nghĩa là: xung lượng; xung lực; sức đẩy; cơn bốc đồng.
冲量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung lượng; xung lực; sức đẩy; cơn bốc đồng
在作用力的作用时间很短的情况下,作用力和作用时间的乘积叫做冲量,例如用锤子砸东西就是利用冲量的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
量›