Đọc nhanh: 冲力 (xung lực). Ý nghĩa là: xung lượng; xung lực; động lượng; trớn, Đà.
冲力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xung lượng; xung lực; động lượng; trớn
运动的物体,由于惯性作用,在动力停止后还继续运动的力量
✪ 2. Đà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲力
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
力›