冰人 bīng rén
volume volume

Từ hán việt: 【băng nhân】

Đọc nhanh: 冰人 (băng nhân). Ý nghĩa là: người làm mai; bà mai; bà mối; băng nhân (xưa). Ví dụ : - 破冰人为什么要杀死克里斯托弗 Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

Ý Nghĩa của "冰人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冰人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người làm mai; bà mai; bà mối; băng nhân (xưa)

旧时称媒人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰人

  • volume volume

    - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 冰灯 bīngdēng 更加 gèngjiā 迷人 mírén

    - Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.

  • volume volume

    - 人造冰 rénzàobīng

    - băng nhân tạo.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常用 chángyòng 冰来 bīnglái 冰镇 bīngzhèn 啤酒 píjiǔ

    - Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.

  • volume volume

    - 河上 héshàng de bīng 已经 yǐjīng 禁得住 jīndezhù rén zǒu le

    - băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba bīng le píng 可乐 kělè gěi 客人 kèrén

    - Bố ướp lạnh một chai coca cho khách.

  • volume volume

    - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao