Đọc nhanh: 冬字头 (đông tự đầu). Ý nghĩa là: tên của thành phần "đi bộ chậm" bằng ký tự Trung Quốc, xem thêm 夂 [zhǐ].
冬字头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên của thành phần "đi bộ chậm" bằng ký tự Trung Quốc
name of "walk slowly" component in Chinese characters
✪ 2. xem thêm 夂 [zhǐ]
see also 夂 [zhǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
头›
字›