Đọc nhanh: 冬夏 (đông hạ). Ý nghĩa là: mùa đông và mùa hè. Ví dụ : - 冬夏常青。 xanh tốt quanh năm.
冬夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa đông và mùa hè
winter and summer
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬夏
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 这里 冬季 干冷 , 夏季 燥热
- Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
夏›