Đọc nhanh: 冬病夏治 (đông bệnh hạ trị). Ý nghĩa là: chữa bệnh mùa đông vào mùa hè (TCM).
冬病夏治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh mùa đông vào mùa hè (TCM)
to treat winter diseases in the summer (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬病夏治
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 他 正在 医院 治病
- Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
夏›
治›
病›