Đọc nhanh: 夏候鸟 (hạ hậu điểu). Ý nghĩa là: chim di trú; chim di cư theo mùa.
夏候鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim di trú; chim di cư theo mùa
春季或夏季在某个地区繁殖、秋季飞到较暖的地区去过冬、第二年春季再飞回原地区的鸟如家燕、杜鹃就是中国的夏候鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏候鸟
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
夏›
鸟›