冤钱 yuān qián
volume volume

Từ hán việt: 【oan tiền】

Đọc nhanh: 冤钱 (oan tiền). Ý nghĩa là: không đáng với số tiền đã bỏ ra, chi phí vô nghĩa.

Ý Nghĩa của "冤钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không đáng với số tiền đã bỏ ra

not worth the money spent

✪ 2. chi phí vô nghĩa

pointless expense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤钱

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 钱花 qiánhuā tài yuān le

    - Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao